Hyundai Avante 1.6 M/T
Avante 2014 1.6MT nằm trong phân khúc sedan hạng trung được Hyundai Việt Nam lắp ráp với linh kiện nhập 100% từ Hàn Quốc. Đây đồng thời cũng là mẫu xe đầu tiên mà Hyundai Việt Nam lắp ráp với hy vọng biến Hyundai Avante thành sản phẩm chiến lược của mình tại thị trường Việt Nam. Đúng như vậy, với doanh số bán hàng 2011 đã thể hiện Hyundai Avante là sản thích hợp với thị trường Việt nhờ chất lượng xe tốt và giá thành cạnh tranh.
Avante 2014 1.6MT - Không màu mè nhưng vẫn chất bới khả năng vận hành êm ái, cách âm tốt, tính tiện ích và hiệu quả kinh tế cao, ít có đối thủ nào sánh được.
Avante 2014 1.6MT được lắp ráp tại nhà máy của Hyundai Thành Công, linh kiện nhập 100% từ Hàn Quốc. Được giới thiệu tại triển lãm Auto Expo Sài Gòn năm 2010, Avante 2014 1.6MT không phải là phiên bản đời mới nhất trên thế giới nhưng Avante 2014 1.6MT sản xuất tại Việt Nam vẫn biết cách ghi điểm với khách hàng. Chính vì thế, sau vài tháng ra mắt, dòng xe này luôn ở tình trạng thiếu hàng do nhu cầu khách hàng khá cao.
Avante 2014 1.6MT hiện là thế hệ thứ 4 trong dải sản phẩm sedan hạng trung của Hyundai. Từ khi ra mắt năm 1990 tới nay, doanh số của Avante đã đạt hơn 6 triệu xe. Trong 4 năm liên tiếp 2007-2010 đây là chiếc xe bán chạy nhất của Hyundai trên toàn cầu (trung bình 300.000 xe/năm).
Avante 2014 1.6MT lắp ráp trong nước bao gồm 3 bản: 1.6MT, 1.6AT và 2.0AT.
Avante 2014 1.6MT được tăng thêm vẻ hiện đại với đèn xi-nhan gắn trên gương. Cột chữ A được làm mảnh để tạo tầm nhìn tốt. Avante 2014 1.6MT có chiều dài tổng thể 4.505 mm, rộng 1.775 mm, cao 1.490 mm và chiều dài cơ sở 2.650 mm.
Trang bị nội thất bao gồm dàn CD 6 đĩa, hệ thống âm thanh 6 loa, điều hòa tự động, ghế da, cửa sổ trời. Bản 1.6MT chỉ được trang bị điều hòa cơ, ghế nỉ, đầu CD một đĩa, 4 loa. Khoang lái đơn giản và dễ sử dụng.
Avante 2014 1.6MT sử dụng 2 động cơ: Gamma 1.6 lít, công suất 121 mã lực tại vòng tua máy 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 152 Nm ở 4.200 vòng/phút; Beta 2.0 lít có công suất 143 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 186 Nm ở 4.600 vòng/phút.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG | |||
Kích thước tổng thể (D*R*C) (mm) | 4505*1775*1490 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2650 | ||
Khoảng cách 2 vệt bánh xe (mm) | 1543/1541 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5100 | ||
Khả năng tăng tốc từ 60-100 km/h (giây) | |||
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h (giây) | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu Macpherson với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm với thanh cân bằng | ||
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 53 | ||
Công suất cực đại (hp/rpm) | 121/6200 | ||
Mô men xoắn cực đại | |||
Tốc độ tối đa (km/h) | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1235 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | |||
TRANG THIẾT BỊ TÙY CHỌN | 1.6MT | 1.6AT | |
ĐỘNG CƠ HỘP SỐ | Động cơ xăng 1.6MPI | X | X |
Số sàn 5 cấp | X | ||
Tự động 4 cấp | X | ||
THIẾT BỊ AN TOÀN | Túi khí lái | X | X |
Túi khí phụ | X | ||
Cảm biến vận tốc cho khóa cửa tự động | X | X | |
Khóa an toàn cho trẻ em | X | X | |
Chống bó cứng phanh ABS | X | X | |
Tựa đầu bảo vệ đốt sống cổ | X | X | |
Lazang (inch) | 15 | 16 | |
Cỡ lốp | 195/65R16 | 205/55R16 | |
HỆ THỐNG LÁI | Trợ lực lái | Điện | Điện |
Vô lăng gật gù | Cơ | Cơ | |
NGOẠI THẤT | Cửa sổ trời Panorama | X | |
Đèn pha | X | X | |
Đèn sương mù trước | X | X | |
Cửa sổ điện (trước/sau) | X | X | |
Gương chiếu hậu tích hợp xi nhan | X | X | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | X | X | |
NỘI THẤT | Ghế da cao cấp | X | |
Ghế nỉ cao cấp | X | ||
Ghế lái thay đổi độ cao | X | X | |
Đèn trần trong xe | X | X | |
TIỆN NGHI | Đồng hồ hiển thị thông số hành trình | X | X |
Chìa khóa điều khiển từ xa | X | X | |
Âm thanh | AM/FM+CD+AUX+4 loa | AM/FM+CD+MP3+AUX+6 loa | |
Cổng USB | X | X | |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | X | X | |
Điều hòa tự động | X | ||
Điều hòa cơ | X | ||
Hệ thống khóa cửa trung tâm | X | X |
Ước tính mua xe trả góp
Ước tính chi phí lăn bánh
- Giá xe532.100.000 ₫
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm)1.560.000 ₫
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)480.000 ₫
- Phí đăng ký biển số
- Phí đăng kiểm340.000 ₫
- Tổng cộng520.694.000
Lệ phí trước bạ (10 - 12% tùy tỉnh thành)
Phí biển số (1 đến 20 triệu đồng tùy tỉnh thành).
Sản phẩm khác
Hyundai Kona 1.6 Turbo
750.000.000 ₫
Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt
699.000.000 ₫
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn
636.000.000 ₫
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI KHỦNG
- Hyundai SantaFe: Khuyến mãi 50 Triệu và tặng gói phụ kiện chính hãng
- Hyundai Grand i10: Khuyến mãi hàng chục triệu đồng và tặng gói phụ kiện chính hãng
- Hyundai Accent: Giá ưu đãi và nhận nhiều quà tặng. Ưu tiên khách gọi điện trực tiếp.
- Hyundai Elantra: Khuyến mãi hàng chục triệu đồng và tặng gói phụ kiện chính hãng
- Hyundai Kona: Khuyến mãi hàng chục triệu đồng và tặng gói phụ kiện chính hãng
- Hyundai Tucson: Nhận Ưu Đãi hàng chục triệu đồng và tặng gói phụ kiện chính hãng
- Hyundai Solati: Giá ưu đãi 970 triệu đồng và tặng gói phụ kiện chính hãng
Sản phẩm
Thống kê truy cập
- Đang truy cập 1
- Trong ngày 55
- Hôm qua 1019
- Truy cập nhiều nhất 6059
- Tổng truy cập 1758356
Từ khóa nổi bật
Hỗ trợ trực tuyến
-
Tư vấn mua xe