Logo
Logo

Hyundai Creta 2018 (máy xăng)

  • Hyundai Creta 2018 (máy xăng)

Giá tiền: 827.000.000 ₫

Tên sản phẩm: Hyundai Creta
Động cơ: xăng, dầu
Hộp số: 1.6 Số tự động

Máy xăng: 805.900.000 VNĐ

Máy dầu:   846.600.000 VNĐ

Màu sắc: Trắng, bạc, đỏ, đen, nâu 

Màu nội thất: đen, be

Xuất xứ: Nhập khẩu nguyên chiếc
Bảo hành: 2 năm hoặc 50,000km tùy điều kiện nào đến trước


Hyundai Ấn Độ giới thiệu chiếc SUV cỡ nhỏ mang tên Creta, bắt đầu bán ra từ 21/7. Sản phẩm mới là mẫu xe toàn cầu chứ không chỉ dành riêng cho cho thị trường Ấn Độ. Xe phát triển dựa trên cấu trúc thân xe HIVE mang tới "bộ khung nhẹ và cứng" với "tính năng động cao và an toàn".










 

Thông số kỹ thuật Hyundai Creta

 

 

 

CRETA

Mẫu xe

Máy xăng 1.6L

Máy dầu 1.6L

Thông số chung

Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)

4.270 x 1.780 x 1.665

Chiều dài cơ sở (mm)

2.590

Khoảng sáng gầm xe (mm)

190

Trọng lượng không tải (kg)

1.310

1.385

Trọng lượng toàn bộ tối đa (kg)

1.760

1.830

Dung tích bình nhiên liệu (L)

55

Động cơ

Động cơ

Xăng 1.6L

Diesel 1.6L

Dung tích xi lanh (cc)

1.591

1.582

Công suất cực đại (Ps/rpm)

123/6300

128/4000

Momen xoắn cực đại (kgf.m/rpm)

15,4/4.850

26,5/1900

Hộp số

Tự động 6 cấp

Trang bị ngoại thất

Đèn pha projector

Đèn viền LED

Đèn chiếu sáng hỗ trợ theo góc lái

Đèn sương mù trước

Lưới tản nhiệt mạ Crom

Vành đúc 17”

Giá để đồ trên nóc

Đuôi chuồn với đèn phanh trên cao

Nội thất

Ghế da

Ghế lái chỉnh điện

Vô lăng, cần số bọc da

Phím điều khiển âm thanh trên vô lăng

Khởi động nút bấm

Tapplo siêu sáng

AM/FM + CD + MP3 + màn hình LCD 5” cảm ứng

Số loa

6

Kêt nối Bluetooth

Ghế gập 6:4

Điều hòa tự động

Cửa gió điều hòa hàng ghế sau

Hệ thống an toàn

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống cân bằng điện tử ESP

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

Hệ thống túi khí

6

Khóa cửa tự động theo tốc độ

Camera lùi

Cảm biến lùi

Ước tính mua xe trả góp

(% giá trị xe)
VNĐ
VNĐ

* Bảng này giúp bạn tính toán tương đối số tiền cần trả khi vay ngân hàng để mua xe trả góp.

* Cách thức tính theo dư nợ giảm dần hàng tháng.

Ước tính chi phí lăn bánh

  • Giá xe827.000.000 ₫
  • Phí trước bạ (10%)
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm)1.560.000 ₫
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)480.000 ₫
  • Phí đăng ký biển số
  • Phí đăng kiểm340.000 ₫
  • Tổng cộng520.694.000

Lệ phí trước bạ (10 - 12% tùy tỉnh thành)

Phí biển số (1 đến 20 triệu đồng tùy tỉnh thành).

Thống kê truy cập

  • Đang truy cập 1
  • Trong ngày 247
  • Hôm qua 599
  • Truy cập nhiều nhất 6059
  • Tổng truy cập 1668891

Hỗ trợ trực tuyến

Fanpage